--

ổn thỏa

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ổn thỏa

+  

  • Satisfactory to all, to everyone's liking, satisfactorily composed
    • Chuyện cải nhau đã dàn xếp ổn thỏa
      The quarrel has been composed satisfactorily (to everyone's liking)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ổn thỏa"
Lượt xem: 653