ổn thỏa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ổn thỏa+
- Satisfactory to all, to everyone's liking, satisfactorily composed
- Chuyện cải nhau đã dàn xếp ổn thỏa
The quarrel has been composed satisfactorily (to everyone's liking)
- Chuyện cải nhau đã dàn xếp ổn thỏa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ổn thỏa"
Lượt xem: 674